Kim Thái Tổ
Kế nhiệm | Kim Thái Tông | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thân mẫu | Dực Giản hoàng hậu Noa Lại thị[2] | ||||||||
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Sáng lập triều đại | ||||||||
Thê thiếp | Xem văn bản. | ||||||||
Triều đại | Nhà Kim | ||||||||
Hậu duệHậu duệ |
|
||||||||
Trị vì | 28 tháng 1 năm 1115 – 19 tháng 9 năm 1123 (&0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000234.000000234 ngày) |
||||||||
Tước hiệu | Hoàng đế | ||||||||
Sinh | (1068-08-01)1 tháng 8, 1068 [3] | ||||||||
Mất | 19 tháng 9, 1123(1123-09-19) (55 tuổi) [3] Trung Quốc |
||||||||
An táng | Hòa lăng, sau đổi thành Duệ lăng, sau di dời tới núi Đại Phòng, nhưng vẫn gọi là Duệ lăng. | ||||||||
Thân phụ | Kim Thế Tổ Hoàn Nhan Hặc Lý Bát[2] |